BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP. HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 5 năm 2010
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT THEO TỪNG HỌC KỲ
HÌNH THỨC VỪA LÀM VỪA HỌC VĂN BẰNG 2 - KHOÁ HỌC 3,5 NĂM
(Dành cho các đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học)
Năm | Học kỳ | Tên học phần | Số đvht | Số tiết | Đơn vị thực hiện |
I |
1 | Lý luận về Nhà nước | 3 | 45 | Khoa Hành chính |
Lý luận về Pháp luật | 3 | 45 | Khoa Hành chính | ||
Những vấn đề cơ bản về Luật Hiến pháp (HP1) | 3 | 45 | Khoa Hành chính | ||
Những vấn đề chung về Luật Dân sự (DS1) | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Luật Hành chính | 5 | 75 | Khoa Hành chính | ||
Cộng: | 16 | 240 | |||
2 | Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam | 3 | 45 | Khoa Hành chính | |
Bộ máy Nhà nước (HP2) | 3 | 45 | Khoa Hành chính | ||
Tài sản, quyền sở hữu và thừa kế (DS2) | 3 | 45 | Khoa Dân sự | ||
Những vấn đề lý luận về Luật Hình sự và tội phạm (HS1) | 3 | 45 | Khoa Hình sự | ||
Trách nhiệm hình sự và hình phạt (HS2) | 2 | 30 | Khoa Hình sự | ||
Luật Hôn nhân và Gia đình | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Luật Tố tụng hành chính | 3 | 45 | Khoa Hành chính | ||
Cộng: | 19 | 285 |
Năm | Học kỳ | Tên học phần | Số đvht | Số tiết | Đơn vị thực hiện |
II |
3 | Lịch sử Nhà nước và pháp luật thế giới | 2 | 30 | Khoa Hành chính |
Luật Hợp đồng (DS3) | 4 | 60 | Khoa Dân sự | ||
Phần các tội phạm (HS3) | 4 | 60 | Khoa Hình sự | ||
Chủ thể kinh doanh (TM1) | 4 | 60 | Khoa Thương mại | ||
Những vấn đề chung về Luật Lao động (LĐ1) | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Tranh chấp và giải quyết tranh chấp lao động (LĐ2) | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Cộng: | 18 | 270 | |||
4 | Trách nhiệm dân sự ngoài hợp đồng (DS4) | 2 | 30 | Khoa Dân sự | |
Pháp luật Thương mại hàng hóa và Thương mại dịch vụ (TM2) | 3 | 45 | Khoa Thương mại | ||
Những vấn đề chung về Luật TTHS (TTHS1) | 2 | 30 | Khoa Hình sự | ||
Thủ tục giải quyết các vụ án hình sự (TTHS2) | 2 | 30 | Khoa Hình sự | ||
Khái luận chung về Luật Quốc tế (CPQT1) | 2 | 30 | Khoa Quốc tế | ||
Luật Ngân sách Nhà nước | 2 | 30 | Khoa Thương mại | ||
Luật Đất đai | 3 | 45 | Khoa Thương mại | ||
Pháp luật về thanh tra, khiếu nại, tố cáo | 3 | 45 | Khoa Hành chính | ||
Cộng: | 19 | 285 |
Năm | Học kỳ | Tên học phần | Số đvht | Số tiết | Đơn vị thực hiện |
III |
5 | Luật Cạnh tranh (TM3) | 2 | 30 | Khoa Thương mại |
Một số vấn đề cơ bản của Luật Quốc tế (CPQT2) | 2 | 30 | Khoa Quốc tế | ||
Giải quyết tranh chấp quốc tế (CPQT3) | 2 | 30 | Khoa Quốc tế | ||
Tội phạm học | 3 | 45 | Khoa Hình sự | ||
Luật Thuế | 2 | 30 | Khoa Thương mại | ||
Những vấn đề chung về Luật Tố tụng dân sự (TTDS1) | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Thủ tục giải quyết các vụ án dân sự (TTDS2) | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Pháp luật về kinh doanh bất động sản | 2 | 30 | Khoa Thương mại | ||
Thi hành án hình sự | 2 | 30 | Khoa Hình sự | ||
19 | 285 | ||||
6 | Luật Phá sản và giải quyết tranh chấp (TM4) | 2 | 30 | Khoa Thương mại | |
Luật Ngân hàng | 2 | 30 | Khoa Thương mại | ||
Xây dựng văn bản pháp luật | 2 | 30 | Khoa Hành chính | ||
Tư pháp quốc tế phần chung | 3 | 45 | Khoa Quốc tế | ||
Luật Môi trường | 3 | 45 | Khoa Thương mại | ||
Giao dịch dân sự về nhà ở | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Tâm lý học tư pháp | 2 | 30 | Khoa Hình sự | ||
Thi hành án dân sự | 2 | 30 | Khoa Dân sự | ||
Cộng: | 18 | 170 |
Năm | Học kỳ | Tên học phần | Số đvht | Số tiết | Đơn vị thực hiện |
IV |
7 | Tư pháp quốc tế phần riêng | 2 | 30 | Khoa Quốc tế |
Luật Thương mại quốc tế | 3 | 45 | Khoa Quốc tế | ||
Luật học so sánh | 3 | 45 | Khoa Quốc tế | ||
Pháp luật kinh doanh bảo hiểm | 2 | 30 | Khoa Thương mại | ||
Pháp luật giải quyết tranh chấp hợp đồng TMQT | 3 | 45 | Khoa Quốc tế | ||
Tiểu luận cuối khóa | 3 | 45 | Phòng Đào tạo | ||
Thi tốt nghiệp (2 môn chuyên ngành) | 7 | 105 | Phòng Đào tạo | ||
23 | 345 |
* Chi chú:
1. Các học phần sinh viên phải tự hoàn thiện trong toàn khóa học.
Stt | Tên môn học | đvht | Số tiết | Đơn vị thực hiện |
1. | Nhập môn Xã hội học | 3 | 45 | Khoa Cơ bản |
2. | Tâm lý học đại cương | 3 | 45 | Khoa Cơ bản |
3. | Lịch sử văn minh thế giới | 2 | 30 | Khoa Cơ bản |
4. | Đại cương văn hóa Việt Nam | 3 | 45 | Khoa Cơ bản |
5. | Lôgích học | 3 | 45 | Khoa Cơ bản |
6. | Tin học ứng dụng trình độ A | Học viên tự học và nộp chứng chỉ | ||
7. | Tiếng Anh theo chuẩn TOEIC | Học viên tự học và nộp chứng chỉ | ||
Cộng các học phần học viên phải tự hoàn thiện: | 14 | 210 |
2. Sinh viên được miễn học và thi các môn: Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh.
3. Đối với các môn học quy định mà sinh viên phải tự hoàn thiện trong khóa học:
- Nếu môn học đó đã được học ở ngành học thứ nhất, có số tiết học tương đương hoặc lớn hơn và đạt từ điểm 5 trở lên sẽ được xét miễn học và thi;
- Những môn học còn lại, sinh viên đăng ký với Phòng Đào tạo không chính quy để nhà trường tổ chức lớp học riêng. (dự kiến mỗi học kỳ bố trí học từ một đến hai môn).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét